|
300句說華語(越南語版)(隨書附聽力QR Code)
|
|
|
作 者╱
|
楊琇惠
|
譯 者╱
|
陳瑞祥雲(Trần Thụy Tường Vân)
|
出版社別╱
|
五南 |
書 系╱
|
新住民系列 |
出版日期╱
|
2020/05/07
(1版 3刷)
|
|
I
S B N ╱
|
978-957-11-8878-2
|
書 號╱
|
1X8X
|
頁 數╱
|
104
|
開 數╱
|
長20K
|
定 價╱
|
220
|
|
|
|
楊琇惠(Cristina Yang) 民國六十年生,台北人,射手座。 十五歲時,移民阿根廷,旅居他鄉六年。在經由異國文化的洗禮後,豁然照見自己,並開啟了探索原鄉的旅程,而「中文」竟成了「回家」唯一的一條路。 「回家」的路雖然遙遠,但是有「中文」相伴,再遠,都會有到的那一天。 現職:台北科技大學華語文中心主任 學歷:臺灣師範大學國文所博士 教授課程:莊子、中國思想史、佛學與人生、《西遊記》、兒童文學及外藉生華語。 e-mail:hhyang@ntut.edu.tw
Giới thiệu tác giả Dương Tú Huệ (Cristina Yang) Sinh năm 1971, người Đài Bắc, cung Nhân Mã. 15 tuổi, Yang chuyển đến Argentina và sống tại đây 6 năm. Sau khi tiếp xúc với văn hóa nước ngoài, nhận ra được bản thân, mở ra cho cô con đường tìm về quê hương, và “tiếng Hoa” chính là con đường “trở về nhà” duy nhất. Đường về nhà tuy xa xôi, nhưng nhờ “tiếng Hoa” bên cạnh, dù xa cách mấy, thì ngày đó cũng đến. Chức vụ hiện tại: Chủ nhiệm Trung Tâm Tiếng Hoa Trường Đại Học Kỹ Thuật Đài Bắc Trình độ: Tiến sĩ khoa Quốc Văn Trường Đại Học Sư Phạm Đài Loan Chuyên môn: Trang Tử, Lịch sử tư tưởng Trung Quốc, Phật học, Tây Du Ký, Văn học thiếu nhi, và giảng dạy người nước ngoài tiếng Hoa. e-mail:hhyang@ntut.edu.tw
|
※譯者簡介
陳瑞祥雲(Trần Thụy Tường Vân)
越南胡志明市人,國立臺灣師範大學華語文教學研究所畢業 擔任多年翻譯,越南語教學工作
Giới thiệu dịch giả Trần Thụy Tường Vân, đến từ thành phố Hồ Chí Minh, thạc sĩ khoa Sư Phạm Tiếng Hoa Trường Đại Học Sư Phạm Đài Loan. Có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực dịch thuật, giảng dạy tiếng Việt.
|
單元一 你好嗎?How are you doing? 001 單元二 多少錢?How much is it? 007 單元三 自我介紹 Self-introductions 013 單元四 現在幾點?What time is it? 023 單元五 今天星期幾?What day is it today? 029 單元六 怎麼走?How do I get there? 035 單元七 餐廳 Restaurants 043 單元八 我生病了 I am sick 055 單元九 寄信、打電話 Sending a letter、making a phone call 061 單元十 祝福語 Expressions for happy occasions 067 生詞總表 073 附錄一 常用名詞 Commonly used nouns 081 附錄二 常用形容詞 Commonly used adjectives 089 附錄三 常用動詞 Commonly used verbs 093
|
|
|
|
001 您好嗎? 單元一 您 好 嗎? Nín hǎo ma? Ngài có khỏe không? 問 候 Wènhòu Chào hỏi 早 安!您(你) 好 嗎? Zǎoān! Nín (n ǐ) hǎo ma? Chào buổi sáng! Ngài (Bạn) có khỏe không? Chào buổi sáng Chào buổi trưa Chào buổi tối/ Chúc ngủ ngon 早 啊 zǎo a 午 安 wǔān 晚 安 wǎnān 您nín: ngài, ông, bà… Đây là cách xưng hô lịch sự. 我 很 好,謝 謝 您。您 呢? Wǒ hěn hǎo, Xièxie nín. Nín ne? Tôi rất khỏe, cảm ơn ngài. Còn ngài?
Bạn có khỏe không? vui mừng phấn khởi vui vẻ, vui sướng 高 興 gāoxìng 興 奮 xīngfèn 愉 快 yúkuài 你 最近 好 嗎? Nǐ zuìjìn hǎo ma? Gần đây bạn khỏe không? 我 最 近 不 太 好。 Wǒ zuìjìn bú tài hǎo. Gần đây tôi không khỏe lắm. thoải mái vui vẻ vui vẻ 舒 服 shūfú 開 心 kāixīn 快 樂 kuàilè * 「開心」và「快樂」đều có nghĩa là vui vẻ, nhưng「快樂」(kuài lè) thiên về diễn tả 1 loại cảm giác,「開心」(kāi xīn) thiên về diễn tả 1 trạng thái được thể hiện ra bên ngoài 我 最 近 很 生 氣。 Wǒ zuìjìn hěn shēngqì. Gần đây tôi rất bực bội. chán nản buồn bã đau lòng 沮 喪 jǔsàng 難 過 nánguò 傷 心 shāngxīn 你 的 假期 好 嗎? Nǐ de jiàqí hǎo ma? Kỳ nghỉ của bạn thế nào? người nhà công việc chồng vợ 家 人 jiārén 工 作 gōngzuò 先 生 xiānshēng 妻子 qīzǐ 非 常 好。 Fēicháng hǎo. Cực kỳ tốt. 姓 名 Xìngmíng Tên họ 請 問 你 貴 姓? Qǐngwèn nǐ guìxìng? Xin hỏi, anh tên gì? ngài, ông, ... anh ấy, bạn ấy, ... chị ấy, bạn ấy, ... 您 nín 他 tā 她 tā 我 姓 王。 Wǒ xìng Wáng. Tôi họ Vương. Trần Lâm Lý Dương 陳 Chén 林 Lín 李L ǐ 楊 Yáng 請 問 你 叫 什 麼 名 字? Qǐngwèn nǐ jiào shénme míngzi? Xin hỏi anh tên là gì? anh ấy, bạn ấy, ... chị ấy, bạn ấy, ... bạn học sinh này người đàn ông đó 他 tā 她 tā 這 位 學 生 zhè wèi xuéshēng 那 位 先 生 nà wèi xiānshēng
Bạn có khỏe không? 請 問 你 的 名 字 是 什 麼? Qǐngwèn nǐ de míngzi shì shénme? Xin hỏi tên của anh là gì? của anh ấy của cô ấy của bạn học sinh này của người đàn ông đó 他 的 tā de 她 的 tā de 這 位 學 生 的 zhè wèi xuéshēng de 那 位 先 生 的 nà wèi xiānshēng de 我 的 名 字 是 馬 克。 Wǒ de míngzi shì MǎKè. Tên của tôi là Mark. của anh ấy của cô ấy của bạn học sinh này của người đàn ông đó 他的 tā de 她的 tā de 這 位 學 生 的 zhè wèi xuéshēng de 那 位 先 生 的 nà wèi xiānshēng de 很 榮 幸 見 到 您,我 是 雅 婷。 Hěn róngxìng jiàn dào nín, w ǒ shì YǎTíng. Rất hân hạnh được gặp ngài, tôi là Nhã Đình. 道 別 Dàobié Tạm biệt 我 真 的 該 走 了。 Wǒ zhēnde gāi zǒu le. Tôi phải đi rồi. 很 高 興 認 識 你。 Hěn gāoxìng rènshì nǐ. Rất vui được biết anh.
我 也 很 高 興 認 識 你。 Wǒ yě hěn gāoxìng rènshì n ǐ. Tôi cũng rất vui được biết anh. 再 見! Zàijiàn! Tạm biệt! Bye bye Nói sau nhé Hẹn gặp vào thứ hai Hẹn gặp vào chiều buổi 拜 拜 bāibāi 以 後 再 聊 yǐhòu zài liáo 星 期一 見 xīngqíyī jiàn 下 午 見 xiàwǔ jiàn 常 用 禮貌 用語 表 chángyòng lǐmào yòngyǔ biǎo Cụm từ lịch sự thường dùng Xin, mời, … Xin hỏi Cảm ơn Xin lỗi 請 qǐng 請 問 qǐngwèn 謝 謝 xièxie 對 不 起 duìbùqǐ
Bạn có khỏe không? 人 稱 表 rénchēng biǎo Đại từ nhân xưng Tôi Bạn, anh, chị, ông , bà, … ngài, ông, …. anh ấy, bạn ấy, … chị ấy, bạn ấy, … 我 wǒ 你n ǐ 您 nín 他 tā 她 tā Của tôi Của bạn, … của ngài, … của anh ấy, … của cô ấy, … 我 的 wǒ de 你 的 nǐ de 您 的 nín de 他 的 tā de 她 的 tā de Chúng tôi, chúng ta Các bạn, các anh, các chị, … Các anh ấy, các bạn ấy, họ, … 我 們 wǒmen 你 們 nǐmen 他 們 tāmen Của chúng tôi Của các bạn Của các anh ấy, của họ, … 我 們 的 wǒmen de 你 們 的 nǐmen de 他 們 的 tāmen de |
|
|
|